Tôn xây dựng Phương Nam: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng,.. được Mạnh Tiến Phát phân phối đến tất cả các công trình tại Bình Phước. Công ty sở hữu một hệ thống dây chuyền hiện đại và tiên tiến, cán sản phẩm theo bất cứ hình dạng nào mà khách hàng yêu cầu. Với hơn 15 năm kinh nghiệm hoạt động, chúng tôi đã trở thành một trong những đại lý lớn tại đây.
Đại lý tôn Phương Nam tại Bình Phước. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Bình Phước
Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách(mm x mm – C) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn
Quy cách(mm x mm – C) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 64,616 | 71,078 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 64,709 | 71,180 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 67,470 | 74,217 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 68,978 | 75,876 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 79,792 | 87,771 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 85,646 | 94,211 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 93,628 | 102,991 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 95,630 | 105,193 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 103,140 | 113,454 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 109,084 | 119,993 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 114,097 | 125,507 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 122,220 | 134,442 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 129,272 | 142,199 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 135,397 | 148,936 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 162,795 | 179,075 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 198,637 | 218,501 |
Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL
Quy cách(mm x mm – C) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 50,875 | 55,963 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 50,948 | 56,043 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 53,112 | 58,424 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 53,795 | 59,175 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 62,900 | 69,190 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 67,490 | 74,239 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 73,748 | 81,123 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 74,817 | 82,299 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 80,862 | 88,948 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 85,522 | 94,074 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 89,452 | 98,397 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 95,820 | 105,402 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 101,349 | 111,484 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 107,503 | 118,253 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 126,983 | 139,682 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 155,867 | 171,454 |
Ưu điểm & ứng dụng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam trong thực tế như thế nào?
Các loại tôn Phương Nam như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng đều có những ưu điểm và ứng dụng khác nhau trong thực tế. Dưới đây là một số thông tin về các loại tôn này:
Tôn kẽm:
- Ưu điểm: chống ăn mòn tốt, bền đẹp, dễ gia công, giá thành hợp lý.
- Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà xưởng, nhà ở, khu công nghiệp, trang trí nội ngoại thất,…
Tôn lạnh:
- Ưu điểm: bề mặt láng, sáng bóng, chịu lực tốt, độ bền cao.
- Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình dân dụng và công nghiệp, đóng khuôn mẫu, làm vách ngăn, cửa sổ,…
Tôn màu:
- Ưu điểm: màu sắc đa dạng, bề mặt bóng đẹp, không bị phai màu, chống ăn mòn tốt.
- Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà ở, khu du lịch, trung tâm thương mại, các công trình xây dựng cảnh quan,…
Tôn cách nhiệt:
- Ưu điểm: cách nhiệt tốt, bền đẹp, chống ăn mòn, dễ thi công và lắp đặt.
- Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình có yêu cầu cách nhiệt như nhà xưởng, nhà máy, trung tâm thương mại,…
Tôn cán sóng:
- Ưu điểm: độ bền cao, khả năng chống thấm tốt, tạo sự cách tân, sang trọng cho công trình.
- Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà ở, trung tâm thương mại, các công trình kiến trúc đặc biệt.
Tuy nhiên, khi lựa chọn loại tôn phù hợp cho công trình, cần cân nhắc đến các yếu tố khác như điều kiện thời tiết, môi trường sử dụng, chi phí và tiêu chuẩn an toàn để đảm bảo hiệu quả và độ bền của công trình.
Tôn Phương Nam – Sự chọn lựa hoàn hảo cho mọi công trình tại Bình Phước
Với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm và đầy đủ các thiết bị sản xuất hiện đại, Mạnh Tiến Phát cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tôn lợp chất lượng, đáp ứng được các tiêu chuẩn, yêu cầu khắt khe của từng công trình
Ngoài ra, chúng tôi cũng có các dịch vụ hỗ trợ đắc lực cho khách hàng như tư vấn thiết kế, lắp đặt, vận chuyển hàng hóa. Đặc biệt, đưa ra các giải pháp tôn lợp đa dạng để khách hàng có thể lựa chọn phù hợp với mục đích sử dụng và chi phí.
Với các sản phẩm tôn lợp được sản xuất từ các nguyên liệu chất lượng cao – được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi đưa vào thị trường, chúng tôi là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình tại Bình Phước và khu vực lân cận
Thiết kế tôn Phương Nam như thế nào?
Thiết kế tôn Phương Nam phụ thuộc vào mục đích sử dụng, các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình. Tuy nhiên, những yếu tố chung trong thiết kế tôn Phương Nam bao gồm:
- Thiết kế kích thước tôn Phương Nam phù hợp với công trình cần sử dụng. Các kích thước thông dụng của tôn Phương Nam bao gồm độ dày, chiều rộng, chiều dài.
- Tôn Phương Nam có nhiều hình dạng khác nhau để phù hợp với các công trình khác nhau, bao gồm tôn cánh dơi, tôn sóng, tôn ngói, tôn lợp…
- Sản phẩm được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau, tạo sự đa dạng cho việc lựa chọn màu sắc phù hợp với công trình cần sử dụng.
- Thiết kế tôn phải bao gồm các phụ kiện – hệ thống gắn kết như vít, bát, tấm che, dấu gờ… để đảm bảo tính chắc chắn và độ an toàn của công trình.
- Tôn Phương Nam phải đảm bảo độ bền & chịu lực tốt để có thể sử dụng trong thời gian dài và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của công trình.
- Độ bảo vệ – chống ăn mòn: Tôn Phương Nam thường được xử lý bề mặt để tăng độ bảo vệ – chống ăn mòn, đảm bảo tôn luôn giữ được ngoại hình và chất lượng trong quá trình sử dụng.
Tôn Phương Nam chống trầy xướt thế nào?
Tôn Phương Nam là một loại vật liệu được làm từ hợp kim nhôm kẽm; sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng trang trí và bảo vệ bề mặt. Để chống trầy xướt trên tôn Phương Nam, bạn có thể thực hiện một số biện pháp sau:
Sử dụng lớp phủ bảo vệ:
Có thể sử dụng các lớp phủ bảo vệ để giảm thiểu trầy xước trên bề mặt tôn Phương Nam. Các loại phủ bảo vệ như sơn hoặc sơn tĩnh điện có thể giúp bảo vệ bề mặt, tăng khả năng chống trầy xước.
Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp:
Khi làm sạch bề mặt tôn Phương Nam, bạn nên sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để tránh gây trầy xước, ảnh hưởng đến lớp phủ bảo vệ.
Tránh va chạm mạnh:
Khi thực hiện lắp đặt hay vận chuyển, bạn nên tránh va chạm mạnh với các vật thể khác để tránh gây trầy xước.
Sử dụng bảo vệ bề mặt:
Trong quá trình sử dụng, bạn có thể sử dụng các loại bảo vệ bề mặt như màng PE hoặc giấy bạc để giảm thiểu trầy xước và bảo vệ bề mặt tôn
Thường xuyên bảo trì:
Để giảm thiểu trầy xước trên bề mặt tôn bạn nên thường xuyên bảo trì và kiểm tra để phát hiện sớm các vết trầy xước & sửa chữa kịp thời.
Khối lượng trung bình của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Khối lượng trung bình của các loại tôn Phương Nam có thể khác nhau tùy thuộc vào kích thước, độ dày và loại tôn cụ thể. Tuy nhiên, thông thường, khối lượng trung bình của các loại tôn Phương Nam phổ biến như sau:
- Tôn kẽm: từ 3.5 kg/m2 đến 6.5 kg/m2
- Tôn lạnh: từ 3.5 kg/m2 đến 6.5 kg/m2
- Tôn màu: từ 4.0 kg/m2 đến 7.0 kg/m2
- Tôn cách nhiệt: từ 4.0 kg/m2 đến 7.5 kg/m2
- Tôn cán sóng Phương Nam: từ 4.5 kg/m2 đến 8.0 kg/m2
Lưu ý rằng đây chỉ là các giá trị trung bình và có thể khác nhau tùy thuộc vào từng loại tôn – nhà sản xuất cụ thể.
Hướng dẫn bảo quản tôn Phương Nam khi chưa sử dụng
Để bảo quản tôn Phương Nam khi chưa sử dụng, bạn cần tuân thủ một số hướng dẫn sau đây:
- Lưu trữ tôn Phương Nam ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp và mưa.
- Bảo quản tôn Phương Nam ở nơi không có chất tẩy rửa, chất oxy hóa hoặc chất ăn mòn.
- Tránh chạm tránh vật cứng, va đập vào bề mặt tôn Phương Nam để tránh làm trầy xước hoặc làm biến dạng tôn.
- Nếu cần di chuyển bạn nên sử dụng các dụng cụ hỗ trợ để di chuyển – nâng lên, tránh sử dụng các dụng cụ có mặt sắt nhọn để di chuyển.
- Khi lắp đặt tôn Phương Nam, bạn nên sử dụng các dụng cụ, phụ kiện được thiết kế cho tôn Phương Nam để đảm bảo sự chắc chắn và an toàn cho công trình.
Ngoài ra, bạn cần xem xét đến các yếu tố khác như thời gian bảo quản, điều kiện lưu trữ, yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất để đảm bảo tôn Phương Nam được bảo quản đúng cách
Tiêu chuẩn lớp mạ tôn Phương Nam
Độ dày lớp mạ: sử dụng công nghệ mạ hiện đại để đảm bảo độ dày lớp mạ trên tôn là 20 micromet. Độ dày lớp mạ cao sẽ giúp tôn chống lại sự ăn mòn, độ bền, tuổi thọ của sản phẩm sẽ tăng lên.
Độ bóng và độ đồng đều: Lớp mạ trên tôn Phương Nam sẽ có độ bóng, độ đồng đều cao. Điều này sẽ giúp sản phẩm có màu sắc đẹp – đồng đều, giúp tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Khả năng chống oxy hóa: Tôn mạ của Phương Nam có khả năng chống oxy hóa cao, giúp giảm thiểu tác động của môi trường, tăng độ bền của sản phẩm.
Chất lượng vật liệu: Tôn mạ của Phương Nam được sản xuất từ nguyên liệu tốt, đảm bảo không có chất độc hại hay các tạp chất gây hại cho sức khỏe con người và môi trường.
Độ bền – độ dẻo dai: Tôn mạ của Phương Nam có độ bền – độ dẻo dai cao, giúp sản phẩm không bị gãy, vỡ hoặc bị biến dạng khi bị va đập, giúp đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Mạnh Tiến Phát vận chuyển tôn Phương Nam bằng phương tiện nào?
Để vận chuyển tôn Phương Nam, Mạnh Tiến Phát sử dụng các phương tiện giao thông đường bộ như xe tải, xe ben, xe container, xe chuyên dụng cho vận chuyển tôn, … tuỳ vào số lượng tôn cần vận chuyển và khoảng cách địa lý. Các phương tiện này đều được trang bị đầy đủ tiện nghi, phù hợp với quy định của pháp luật về an toàn giao thông, bảo vệ môi trường.
Chúng tôi còn có đội ngũ nhân viên vận chuyển chuyên nghiệp – kinh nghiệm, đảm bảo hàng hóa sẽ được vận chuyển nhanh chóng, an toàn, đúng tiến độ đến địa điểm được yêu cầu bởi khách hàng. Mọi sự hỗ trợ sẽ được giải đáp tại hotline: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900