Quý khách đang cần tư vấn báo giá thép hộp 50×50 mới nhất hiện nay. Quý khách chưa biết mua thép hộp vuông 40×40 ở đâu tốt, đảm bảo uy tín, chất lượng và giá tốt nhất. Bài viết dưới đây, Tôn Thép Sáng Chinh sẽ giúp bạn giải quyết những vấn đề trên, bên cạnh đó là những những thông tin chi tiết nhất về loại sắt hộp 50×50 này.
Dòng thép hộp 50×50 được ứng dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Trên thị trường hiện nay có 2 loại sản phẩm thép hộp vuông 50×50 là hộp mạ kẽm và hộp đen. Với mỗi độ dày khác nhau thì giá thành của sản phẩm hộp vuông 5 sẽ có sự chênh lệch nhất định.
Thép hộp vuông 50×50 có các mác thép như sau: CT3, JIS (SS400, SM490, SS490), EN BS (S235, S275, S355), GB (Q195, Q235, Q345),…Tất cả sản phẩm sắt thép hộp mà Thép Sáng Chinh cung cấp, phân phối đến quý khách hàng đều đạt chuẩn chất lượng và có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Ngay sau đây, chúng tôi xin gửi đển quý khách hàng bảng báo giá thép hộp 50×50 mới được chúng tôi cập nhât.
Giá thép hộp 50×50 mới nhất tại Thép Sáng Chinh
Chúng tôi xin gửi bảng giá thép hộp 50×50 mới nhất và chi tiết nhất tại Thép Sáng Chinh để khách hàng tham khảo.
Giá thép hộp 50×50 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 50×50 đen | 0.80 | 7.36 | 167,780 |
0.90 | 8.27 | 188,710 | |
1.00 | 9.19 | 209,870 | |
1.10 | 10.09 | 230,570 | |
1.20 | 10.98 | 251,040 | |
1.40 | 12.74 | 291,520 | |
1.50 | 13.62 | 311,760 | |
1.80 | 16.22 | 371,560 | |
2.00 | 17.94 | 411,120 | |
2.30 | 20.47 | 469,310 | |
2.50 | 22.14 | 507,720 | |
2.80 | 24.60 | 564,300 | |
3.00 | 26.23 | 601,790 | |
3.20 | 27.83 | 638,590 | |
3.50 | 30.20 | 693,100 | |
3.80 | 32.49 | 745,770 | |
4.00 | 34.02 | 780,960 | |
5.00 | 42.39 | 973,470 | |
6.00 | 49.74 | 1,142,520 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Giá thép hộp 50×50 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Sắt hộp 50×50 mạ kẽm | 0.80 | 7.36 | 169,280 |
0.90 | 8.27 | 190,210 | |
1.00 | 9.19 | 211,370 | |
1.10 | 10.09 | 232,070 | |
1.20 | 10.98 | 252,540 | |
1.40 | 12.74 | 293,020 | |
1.50 | 13.62 | 313,260 | |
1.80 | 16.22 | 373,060 | |
2.00 | 17.94 | 412,620 | |
2.30 | 20.47 | 470,810 | |
2.50 | 22.14 | 509,220 | |
2.80 | 24.60 | 565,800 | |
3.00 | 26.23 | 603,290 | |
3.20 | 27.83 | 640,090 | |
3.50 | 30.20 | 694,600 | |
3.80 | 32.49 | 747,270 | |
4.00 | 34.02 | 782,460 | |
5.00 | 42.39 | 974,970 | |
6.00 | 49.74 | 1,144,020 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Ghi chú:
- Bảng giá thép hộp 50×50 phía trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp 50×50 có thể tăng hoặc giảm ở thời điểm hiện tại.
- Chương trình chiết khấu từ 300 đến 500 đồng/kg cho những đơn hàng lớn. Quý khách hãy liên hệ qua hotline của Trí Việt để được tư vấn đầy đủ, rõ ràng về ưu đãi và mức giá hiện tại.
- Giảm ngay 10% cho đơn hàng kế tiếp và có % hoa hấp hấp dẫn cho người giới thiệu đến người thân và bạn bè thành công.
- Chỉ thanh toán 100% chi phí khi đã kiểm tra đầy đủ chứng từ, chất lượng và số lượng sản phẩm sắt hộp 50×50.
- Linh hoạt về phương thức thanh toán bao gồm: hình thức chuyển khoản hoặc trả tiền mặt.
- Hỗ trợ miễn phí vận chuyển ra tận chân công trình, đảm bảo tiến độ thi công trong bán kính dưới 100km.
Nếu như quý khách đang có nhu cầu muốn mua sắt thép hộp 50×50 đen và mạ kẽm với mức giá rẻ nhất trên thị trường. Hãy nhấc máy lên và gọi đến hotline 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 Thép Sáng Chinh sẽ gửi đến bạn bảng báo giá cạnh tranh nhất.
Ưu điểm của thép hộp vuông 50×50
Sắt hộp vuông 50×50 là loại thép hộp đang được rất nhiều nhà thầu quan tâm và sử dụng. Do sản phẩm này mang lại nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các thép khác. Cụ thể như sau:
- Chi phí sản xuất thấp: Nguyên vật liệu để sản xuất thép hộp vuông 50×50 thường là các sản phẩm dễ tìm và giá thành rất rẻ. Do vậy, loại thép này luôn có giá thấp và đạt chất lượng cao hơn so với các loại thép khác. Vì vậy, khi dùng sắt hộp 50×50 sẽ giúp khách hàng tiết kiệm được rất nhiều chi phí.
- Tuổi thọ cao: Mặc dù là sản phẩm này được chế tạo từ các nguyên vật liệu có giá thành rẻ, tuy nhiên tuổi thọ của thép hộp 50×50 vẫn hơn hẳn các loại thép khác. Hơn thế nữa, đối với dòng thép hộp mạ kẽm thì độ bền của sản phẩm sẽ được nhân lên vài lần so với hộp đen. Bởi vậy, loại thép mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao và hầu như không bị gỉ sét, tuổi thọ có thể kéo dài từ 60 cho đến 70 năm.
- Dễ kiểm tra: Khách hàng có thể dễ dàng quan sát và kiểm tra sắt hộp 50×50 bằng mắt thường. Nếu như phát hiện các vấn đề ảnh hưởng tiêu cực từ sản phẩm, bạn có thể nhanh chóng liên hệ với kỹ sư để xử lý kịp thời.
Thép Hộp Chữ Nhật 50×50, Sắt Hộp 50×50, Hộp Chữ Nhật 50×50
+ Cung cấp sắt thép chất lượng cao.
+ Nguồn hàng đa dạng.
+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
+ Vận chuyển nhanh chón
️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp đen 50×50 giá bao nhiêu?. Thép hộp đen 50×50 đã được rất nhiều khách hàng tin dùng vì chúng có độ bền cao, khó bị cong vênh khi có lực tác động, gia công theo mọi kích thước,…Tôn thép Sáng Chinh cập nhật báo giá mỗi ngày tùy theo từng thời điểm, sẽ có sự chênh lệch mức giá vì thị trường luôn có xu hướng thay đổi không ngừng
Sản phẩm này có thể ứng dụng cho nhiều ngành nghề khác nhau, tuổi thọ lâu dài. Qúy khách đặt mua Thép hộp đen 50×50 với số lượng lớn nhỏ, xin hãy gọi đến hotline để nhận hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Sáng Chinh Steel điều chỉnh giá thép hộp đen 150x200x4.5mm, 5.5mm, 6mm, 6.5mm mới nhất
Định nghĩa về thép hộp đen 50×50 ?
Thép hộp đen 50×50 là sản phẩm với hình dáng hình chữ nhật hay hình vuông. Nhà sản xuất cho ra đời nhiều loại để người tiêu dùng dễ dàng chọn lựa hơn, màu đen bóng đặc trưng bao quanh mặt trong và ngoài của sản phẩm. Có kích thước chiều rộng 50 mm & chiều dài 50 mm
Loại thép hộp đen 50×50 này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề như công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng, lĩnh vực công nghiệp đóng tàu thuyền, cầu đường, kết cấu dầm, khung sườn xe,…làm các thiết bị trang trí nội thất, đồ dùng gia dụng khác.
Nguyên liệu chính để tạo nên thép hộp đen 50×50 là thép và kết hợp với thành phần cacbon theo đúng tỉ lệ nhằm tăng độ bền, tính chịu lực của sản phẩm
Quy cách thép hộp đen 50×50 cực kì đa dạng
Chiều dài thép hộp đen: 6 mét/cây. Thép hộp đen 50×50 có độ dài tiêu chuẩn 6m -12m & các độ dày thông dụng: 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0
- Độ dày thép: từ 1.2 đến 6.0 mm
- Tiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, …
- Mác thép : CT3, SS400, SS450,…
- Quy cách: 50×50 mm
Để biết chi tiết tường tận về từng sản phẩm, xin quý khách hãy liên hệ đến chúng tôi qua đường nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh cung cấp thép hộp kích thước 50×50 uy tín nhất hiện nay
Công ty Tôn thép Sáng Chinh xin cung cấp báo giá thép hộp đen 50×50 theo từng thời điểm do thị trường mỗi ngày luôn tiêu thụ với số lượng khác nhau => website: tonthepsangchinh.vn
Các tiêu chuẩn chung mà các nhà máy uy tín sử dụng trong khi sản xuất thép hộp đen 50×50 như: theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3783 – 83 ứng với các sản phẩm nội địa, tiêu chuẩn Mỹ ATSM A36, Nhật: JIS – 3302,… đối với các sản phẩm thép hộp 50×50 nhập khẩu
Chúng tôi phân phối đến tận nơi với số lượng lớn nhỏ thép hộp đen 50×50 , có đầy đủ các phương tiện chuyên chở dân dụng. Thời gian bốc xếp hàng xuống kho bãi nhanh chóng. Xin liên hệ để được tư vấn trực tiếp: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 . Sau đây là giá cả của thép hộp đen với nhiều kích thước:
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | ||
30×60 | 939,600 | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | 786,770 | – | 956,130 | – | – | – | – | |||
40×80 | 1,267,590 | – | 1,570,930 | – | – | – | – | |||
50×50 | 1,005,430 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | |||
50×100 | 1,595,290 | – | 1,980,700 | – | 2,360,310 | – | – | |||
50×150 | 2,141,650 | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | 1,223,800 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | 2,390,470 | – | 2,851,860 | – | – | ||
65×65 | – | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | |||
70×70 | – | – | 1,775,670 | – | – | – | – | |||
75×75 | 1,534,100 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | |||
75×125 | 15 | 2,141,650 | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
75×150 | 15 | 2,414,830 | 2,633,316 | 3,004,980 | 3,181,938 | 3,589,620 | 3,717,162 | 3,979,902 | ||
80×80 | 1,660,830 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | 2,663,650 | – | 2,851,860 | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | 2,390,470 | – | 3,835,540 | – | – | ||
90×90 | 16 | 1,879,490 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | ||
100×100 | 16 | 2,080,460 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | ||
100×150 | 12 | 2,626,820 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
100×200 | 8 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
120×120 | 2,535,180 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,627,226 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
140×140 | 2,972,210 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
150×200 | 8 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | 6,458,010 | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | 7,277,550 | – | – | ||
160×160 | – | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | |||
175×175 | 9 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
180×180 | – | – | – | – | 5,704,010 | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,265,900 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | 5,445,620 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | ||
300×300 | – | – | – | – | 9,637,860 | – |
Thông số kỹ thuật của thép hộp đen
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni( max) | Cr( max | Mo(max) | |
ASTM 53 | 0.30 | – | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.4 | 0.15 |
ASTM A500 | 0.26 | – | 1.35 | 0.35 | 0.035 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(0C) | Giới hạn chảy YS(Mpa) | Độ bền kéo TS(Mpa) | Độ dãn dài EL(%) | |
ASTM A53 | 250 | 350 | 28 | |
ASTM A500 | 250 | 350 | 28 |
Phân loại thép hộp đen như thế nào?
Ngày nay, nhu cầu tiêu thụ thép hộp đen ngày càng lớn, điều này thúc đẩy nhà sản xuất sắt thép phải tạo ra nhiều loại khác nhau nhằm đáp ứng tính chất xây dựng. Sự phong phú về chủng loại thép hộp đen mở rộng sự chọn lựa cho người tiêu dùng. Sản phẩm có phân loại cụ thể như sau:
Thép hộp vuông đen:
Loại thép này được sản xuất với đặc điểm là kích thước chiều dài & chiều rộng bằng nhau, không mạ kẽm nên được gọi là thép hộp vuông đen
Thép hộp chữ nhật đen:
Thép hộp chữ nhật đen là loại thép được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn chiều rộng.
Thép tròn hộp đen:
Được sản xuất theo mặt cắt hình tròn
Mua thép hộp đen 50×50 ở đâu tại TPHCM & khu vực Miền Nam với giá tốt, uy tín ?
Bạn cần tìm đơn vị cung cấp thép hộp đen kích thước 50×50 uy tín để mua sẽ đảm bảo được chất lượng công trình, cũng như đúng sản phẩm đúng giá?. Vậy đến với Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi sẽ là sự chọn lựa hợp lý nhất vì:
+ Tôn thép Sáng Chinh là đại lý chính thức của nhà máy thép hộp bạn cần mua
+ Là doanh nghiệp lớn, nhiều năm trong việc phân phối vật tư xây dựng và được nhiều người biết đến
+ Giao hàng luôn có giấy tờ xuất xứ sản phẩm rõ ràng, có CO/CQ từ nhà máy
+ Có xuất hóa đơn đỏ, có kho hàng lớn mạnh, giao hàng nhanh chóng
Bạn có nhu cầu mua hoặc báo giá thép hộp đen 50×50, hãy liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 . Chúng tôi tư vấn 24/24h cực kì chuyên nghiệp, báo giá nhanh miễn phí cho khách hàng chỉ trong vòng 5 phút.
Thép hộp đen 50×50 là loại thép có kết cấu chính là rỗng bên trong, được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí ở Việt Nam & những quốc gia có ngành công nghiệp phát triển đi đầu như Anh, Pháp, Mỹ, Nhật…
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Những khó khăn mà tôi đang gặp phải, được nhân viên của Sáng Chinh hỗ trợ rất nhiệt tình
Tôi đã có những trải nghiệm tuyệt vời khi đến với Tôn thép Sáng Chinh
Dịch vụ tại đây rất chuyên nghiệp, tôi đánh giá cao tác phong làm việc của nhân viên
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Vấn đề này xin khách hàng an tâm, dịch vụ của chúng tôi 24/7 nên sẽ giải đáp & cung cấp chính xác báo giá
=> Giúp đỡ quý khách mua hàng với chi phí hợp lý, chúng tôi sẽ điều chỉnh. Nhưng không quá cao so với thị trường
=> Bạn có thể an tâm vì chúng tôi kê khai chi phí vận chuyển đến công trình thấp nhất, hỗ trợ giá cho khách hàng