Báo giá thép xây dựng các loại, thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật do Sáng Chinh Steel cung cấp mỗi ngày đến với người tiêu dùng . Mỗi sản phẩm điều được gắn mác thép cụ thể. Ứng dụng vào đời sống dân dụng tạo sự thuận lợi
Tôn thép Sáng Chinh kinh doanh lâu năm, luôn gửi đến lời cảm ơn sâu sắc đến mọi khách hàng. Chuyên viên tư vấn sẽ liệt kê chính sách ưu đãi chi tiết hơn nếu quý khách gọi cho chúng tôi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Chọn lựa sản phẩm sắt thép xây dựng sao cho chính xác nhất
1/ Chọn sản phẩm có thương hiệu
Bạn có thể dễ dàng chọn mua sản phẩm xây dựng: thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật,..chính hãng bằng cách tìm hiểu trên các phương tiện truyền thông, đến tận nhà máy tôn thép. Hay đến tổng đại lý Tôn thép Sáng Chinh để mua vật tư với mức giá ưu đãi nhất
2/ Quan sát vẻ ngoài của sản phẩm
Quan sát kỹ màu sắc của thép. Thông thường các loại thép đạt tiêu chuẩn sẽ có màu đen ánh xanh. Màu sắc đồng đều ở mặt và cạnh.
Còn đối với những sản phẩm kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái, sản phẩm thép thường có màu xanh. Màu sắc ở bề mặt và cạnh không đồng nhất với nhau.
3/ Kiểm tra thông số
Từng sản phẩm sẽ có những thông số cụ thể, khi mua hàng thì người tiêu dùng nên yêu cầu đơn vị kinh doanh cung cấp giấy tờ nêu rõ về loại thép, thông số, tiêu chuẩn,.. một cách rõ ràng.
4/ Đảm bảo hóa đơn
Yêu cầu người bán hàng xuất hóa đơn tài chính, chi tiết thể hiện rõ các thông tin về tên, loại, độ dày và giá cả của sản phẩm khi mua tôn. Hóa đơn tài chính này sẽ là cơ sở pháp lý nhằm bảo vệ quyền lợi hợp pháp cho người tiêu dùng trong vấn đề khiếu kiện các đại lý khi mua phải tôn nhái, tôn giả, tôn không đúng chất lượng.
Phân phối thép xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh
Bang bao gia sat thep xay dung luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Hôm nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Tôn thép Sáng Chinh mang lại cho người tiêu dùng nhiều quyền lợi
- Không giới hạn ở bất cứ khung giờ, Tôn thép Sáng Chinh luôn báo giá sắt thép dân dụng chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép. Dịch vụ có nhiều ưu đãi lớn
- Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi tại khu vực Miền Nam là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm phân phối tận nơi cam kết chính hãng, có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí tùy thuộc vào khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe tải nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe tải to tới công trình lớn.
- Nếu sản phẩm gặp lỗi, chúng tôi sẽ mau chóng đổi hàng
Hậu quả nghiêm trọng nếu sử dụng sắt thép không đúng chất lượng
Trên thị trường hiện nay xuất hiện nhiều loại sắt thép không rõ xuất xứ nguồn gốc. Người tiêu dùng nếu không có kinh nghiệm sẽ rất dễ mua phải hàng kém chất lượng, công trình về sau sẽ không đảm bảo được sự an toàn.
1/ Ảnh hưởng đến cả công trình
Nếu chất lượng sắt thép kém, độ dày không đảm bảo. Không rõ nguồn gốc xuất xứ, tiêu chuẩn kỹ thuật không chính xác. Thì toàn bộ công trình thi công sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng khi đi vào vận hành thực tế sử dụng.
2/ Giảm tuổi thọ công trình
Do sản phẩm không có chất lượng nên kéo theo hạn sử dụng công trình cũng ngắn lại. Lúc này chúng dễ bị các yếu tố tự nhiên tác động lên như: nắng gió, mưa bão, các tác động áp lực,… Làm công trình nhanh chóng bị xuống cấp. Những sản phẩm tôn thép chất lượng thường sẽ có tuổi thọ vài chục năm. Hạn sử dụng tối đa các tôn thép giả chỉ vào khoảng 2 đến 3 năm
3/ Ảnh hưởng thiết bị khác
Trong trường hợp công trình như nhà, xưởng, kho bãi… Việc tôn thép bị gỉ sét làm dột nước mưa. Có thể sẽ làm hư hỏng các vật dụng, trang thiết bị, hàng hóa lưu trữ. Gây tổn thất về kinh tế cho doanh nghiệp.
4/ Thiệt hại về kinh tế
Công trình sẽ bị giảm sút nghiêm trọng về chất lượng, ảnh hưởng đến cấu trúc công trình. Gây thiệt hại về kinh tế cho doanh nghiệp, gia chủ. Do phải sửa chữa, thay mới nhanh chóng. Vừa mất công, vừa mất tiền.
Đề cập timdichvu.vip khi gọi người bán để có được một thỏa thuận tốt