Bạn cần tư vấn tấm đổ sàn deck ? Bạn cần bảng báo giá tôn đổ sàn deck mới nhất để lên dự toán công trình ? Bạn cần tìm đơn vị uy tín cung cấp tôn lót sàn đổ bê tông (tôn đổ sàn deck) chất lượng, giá rẻ ? Tất cả sẽ được đề cập ngay sau đây.
Giá Và Thông Số Kỹ Thuật tôn đổ sàn Deck
Thông Số Kỹ Thuật Tôn Sóng Sàn Decking H50W1000
1. Độ Dày Tôn Sóng Sàn Decking H50W1000:
- Tôn có độ dày từ 0.50 mm đến 1.50 mm. Độ dày ảnh hưởng đến độ bền và khả năng chịu tải.
2. Trọng Lượng (BAREM) Tôn Sóng Sàn Decking H50W1000:
- Tôn nặng từ 4.71 kg/m đến 14.13 kg/m, tăng theo độ dày.
3. Đơn Giá Tôn Sóng Sàn Decking H50W1000:
- Giá từ 99,000 VNĐ/m (0.50 mm) đến 274,000 VNĐ/m (1.50 mm). Giá tăng theo độ dày và có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất.
4. Quy Cách Cán Tôn Sóng Sàn Decking H50W1000:
- H50W1000 với chiều dài tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
5. Xuất Xứ Tôn Sóng Sàn Decking H50W1000:
- Sản phẩm từ các thương hiệu nổi tiếng như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, và các thương hiệu khác. Giá có thể thay đổi theo hãng.
Lưu Ý:
- Liên hệ hotline (0949 286 777 – 0909 936 937) để biết giá chính xác và chiết khấu tốt nhất.
- Phụ kiện đi kèm bao gồm đinh chống cắt, diềm tôn, lưới đổ sàn, và các vật liệu hỗ trợ khác.
Thông Số Kỹ Thuật Tôn Sóng Sàn Decking H75W900
1. Độ Dày Tôn Sóng Sàn Decking H75W900:
- Có sẵn từ 0.50 mm đến 1.50 mm. Độ dày lớn hơn cung cấp khả năng chịu lực cao hơn.
2. Trọng Lượng (BAREM) Tôn Sóng Sàn Decking H75W900:
- Trọng lượng dao động từ 4.71 kg/m đến 14.13 kg/m, tăng theo độ dày của tôn.
3. Đơn Giá Tôn Sóng Sàn Decking H75W900:
- Giá từ 103,000 VNĐ/m (0.50 mm) đến 285,000 VNĐ/m (1.50 mm). Giá tăng theo độ dày và có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất.
4. Quy Cách Cán Tôn Sóng Sàn Decking H75W900:
- H75W900 với chiều dài tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
5. Xuất Xứ Tôn Sóng Sàn Decking H75W900:
- Sản phẩm từ các thương hiệu như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, TVP, Phương Nam, và Vinaone. Giá có thể thay đổi theo hãng tôn.
Lưu Ý:
- Liên hệ hotline (0949 286 777 – 0909 936 937) để biết giá chính xác và chiết khấu cao nhất.
- Phụ kiện đi kèm bao gồm đinh chống cắt, diềm tôn, lưới đổ sàn, ván phủ phim và tấm smartboard.
Giá tôn sàn deck phụ thuộc vào thời điểm, quy cách và từng đơn hàng cụ thể ( số lượng, vị trí giao hàng …) Chính vì vậy để biết giá chính xác theo đơn hàng của mình, bạn hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
Đây là bảng giá tôn sàn deck được Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất hiện nay để bạn tham khảo.
Bảng giá tôn sàn deck cung cấp thông tin về giá thành của các loại tôn sàn deck phổ biến trên thị trường. Bảng này thường bao gồm các thông tin như loại tôn, kích thước, độ dày và giá cả tương ứng. Các yếu tố như chất liệu, xuất xứ và tính năng đặc biệt của từng loại tôn cũng được mô tả để người mua có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng giá tôn sàn deck mới nhất ([thangnam])
Chính vì có nhiều kích thước khác nhau nên bảng giá tôn sàn deck cũng theo đó mà có sự chênh lệch nhất định.
Giá tôn sàn decking H50W1000 độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50
Dưới đây là bảng giá tôn sóng sàn Decking H50W1000 của Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh:
STT | ĐỘ DÀY (mm) | Đơn giá tham khảo (vnđ/md) | Quy cách cán | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|
1 | Tôn sàn deck 0.50 | 99,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
2 | Tôn sàn deck 0.55 | 109,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
3 | Tôn sàn deck 0.58 | 112,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
4 | Tôn sàn deck 0.60 | 116,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
5 | Tôn sàn deck 0.65 | 126,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
6 | Tôn sàn deck 0.70 | 135,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
7 | Tôn sàn deck 0.75 | 141,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
8 | Tôn sàn deck 0.80 | 151,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
9 | Tôn sàn deck 0.90 | 166,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
10 | Tôn sàn deck 0.95 | 175,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
11 | Tôn sàn deck 1.00 | 185,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
12 | Tôn sàn deck 1.10 | 200,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
13 | Tôn sàn deck 1.15 | 209,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
14 | Tôn sàn deck 1.20 | 218,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
15 | Tôn sàn deck 1.30 | 236,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
16 | Tôn sàn deck 1.40 | 261,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
17 | Tôn sàn deck 1.50 | 274,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
Công ty cũng cung cấp các phụ kiện đi kèm như đinh chống cắt, diềm tôn sàn, lưới đổ sàn, ván phủ phim và tấm smartboard. Để biết thêm thông tin chi tiết và chiết khấu, vui lòng liên hệ hotline: 0949 286 777 hoặc 0909 936 937.
Giá tôn sàn decking độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50
Dưới đây là bảng giá tôn sóng sàn Decking H75W900 của Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh:
STT | ĐỘ DÀY (mm) | Đơn giá tham khảo (vnđ/md) | Quy cách cán | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|
1 | Tôn sàn deck 0.50 | 103,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
2 | Tôn sàn deck 0.55 | 113,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
3 | Tôn sàn deck 0.58 | 116,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
4 | Tôn sàn deck 0.60 | 120,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
5 | Tôn sàn deck 0.65 | 130,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
6 | Tôn sàn deck 0.70 | 141,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
7 | Tôn sàn deck 0.75 | 147,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
8 | Tôn sàn deck 0.80 | 157,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
9 | Tôn sàn deck 0.90 | 173,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
10 | Tôn sàn deck 0.95 | 183,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
11 | Tôn sàn deck 1.00 | 192,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
12 | Tôn sàn deck 1.10 | 208,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
13 | Tôn sàn deck 1.15 | 218,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
14 | Tôn sàn deck 1.20 | 227,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
15 | Tôn sàn deck 1.30 | 246,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
16 | Tôn sàn deck 1.40 | 272,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
17 | Tôn sàn deck 1.50 | 285,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
Ngoài ra, Công ty còn cung cấp các phụ kiện đi kèm như đinh chống cắt, diềm tôn sàn, lưới đổ sàn, ván phủ phim và tấm smartboard. Để biết thêm thông tin chi tiết và chiết khấu, vui lòng liên hệ hotline: 0949 286 777 hoặc 0909 936 937.
Bảng giá tôn sàn Deck
- Khổ chiều rộng: 780 mm, 870 mmm, 1.000 mm
- Độ dày từ 0,58 đến 1,5 mm
- Trọng lượng từ 5,45 kg/m đến 14kg/m
Lưu ý bảng giá tôn đổ sàn trên
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giao hàng miễn phí tại tphcm
- Hàng chất lượng, có giấy xuất xứ rõ ràng
- Hàng mới 100%
- Xin lưu ý, giá tôn sàn deck nói trên chỉ có tính chất tham khảo. Giá có thể sẽ thay đổi tùy thời điểm
Tôn đổ sàn là gì?
Tôn đổ sàn deck là loại tôn được thiết kế sử dụng, gia công định hình để thay cốt pha khi đổ bê tông. Loại tôn này được tạo thành từ những tấm tôn mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao, có bề mặt nhám làm tăng khả năng liên kết với phần bê tông.
Tôn đổ sàn Deck hay còn gọi là tôn đổ sàn bê tông, tôn sàn deck, tấm sán deck, được sử dụng nhiều tại các công trình xây dựng bằng thép, đặc biệt là những công trình quy mô lớn, có thiết kế và cấu tạo hoàn toàn bằng thép.
Ưu điểm vượt trội của Tôn đổ sàn Deck
- Có kết cấu thép khó bị biến dạng khi sử dụng làm tăng khả năng chịu lực
- Có trọng lượng nhẹ hơn bê tông.
- Cấu tạo khá đơn giản.
- Vận chuyển, thi công, sữa chữa dễ dàng
- Không thấm nước.
- Thời gian thi công nhanh, dễ dàng
- Tiết kiệm chi phí thi công
Nhược điểm
- Dễ bị tác động từ môi trường bên ngoài như nhiệt độ, ánh sáng, điều kiện thời tiết…
- Giá thành cao hơn so với sắt, gỗ…
- Khả năng chịu lửa của tôn sàn deck kém.
Mặc dù vẫn tồn tại một số nhược điểm nêu trên nhưng tôn sàn deck vẫn là lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp bởi sự hiệu quả và tính ứng dụng cao mà nó mang lại cho công trình xây dựng.
Cấu tạo đổ sàn deck bê tông
Đổ sàn deck bê tông có cấu tạo gồm 3 phần:
1) Tấm tôn
- Có tác dụng chịu lực, thay thế cho cốt pha sàn trong quá trình thi công
- Có dạng sóng cho phép tạo ra các ô dẫn trong sàn, có thể phân bố các đường ống theo các ô này. Làm tăng chiều cao khả dụng cho mỗi tầng và giảm chiều cao của toàn nhà.
2) Đinh chống cắt
- Có tác dụng liên kết sàn deck và hệ dầm thép
- Chịu lực cắt trong sàn.
- Trong các công trình dân dụng, đinh chống cắt M16x100 và M19x150 được sử dụng phổ biến nhất.
3) Bê tông và Lưới thép sàn
- Đây là kết cấu chịu lực chính chịu các tải trọng tác động trên sàn.
- Thường sử dụng lưới thép hàn D4, D5, D6, D8, D10 …
Các loại Tôn kẽm sóng sàn, Sàn Liên Hợp, Sàn Kim Loại, Sàn Nhẹ như sau:
Ứng dụng của tôn sàn deck trong xây dựng
Tấm sàn deck thường được sử dụng phổ biến nhất trong các công trình có kết cấu khung thép như:
- Kho, nhà xưởng công nhiệp, nhà để xe
- Tòa nhà thương mại, các Showroom, siêu thị
- Nhà hàng, bệnh viện, trường học
- Rạp chiếu phim
- Nhà ở dân dụng, chung cư
Vì sao nên chọn tôn đổ sàn deck thay cho đổ bê tông truyền thống ?
Thực tế cho thấy rằng: những công trình được xây dựng bằng kết cấu thép tôn đổ sàn mang lại hiệu quả kinh tế nhiều hơn so với xây dựng bằng bê tông truyền thống. Cụ thể:
1) Tiết kiệm chi phí và thời gian thi công
- Tôn đổ sàn Deck được thiết kế sóng cao 50 mm, đỉnh sóng lớn, giữa các đỉnh sóng có các gân nhỏ tăng cường độ cứng và sự chịu lực, mang tính kinh tế và sự tiện dụng trong khâu lắp đặt.
- Giữa 2 chân sóng có thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tôn và tăng khoảng cách xà gồ, tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng.
- Khả năng chịu lực tốt cộng đồ bền và đặc biệt lắp đặt rất nhanh rút ngắn thời gian thi công
- Chi phí lắp đặt chỉ bằng 70% so với việc đổ bê tông truyền thống
- Thời gian thi công nhanh, sớm hoàn thành, sớm thu hồi vốn.
- Có thể tiến hành xây dựng được ở mọi điều kiện thời
- Giảm chi phí, thời gian đào móng xây nền.
- Tổng chi phí xây dựng thấp.
2) Sử dụng tôn sàn deck giúp nâng cao chất lượng công trình
- Giảm tiếng ồn trong khi thi công
- Nhờ cấu tạo cột kéo nhỏ và ít hơn nên tận dụng được nhiều khoảng trống hơn
- Dễ sử dụng, sửa chữa và tái sử dụng
- Vật liệu xanh 100%, có thể tái chế được.
- Chiều dày của sàn bê tông giúp cân bằng vững chắc tính ổn định tổng thể, cũng như tính cục bộ cho những kết cấu đứng.
- Đảm bảo độ bền và độ nhẵn bóng chống ẩm ướt và trơn trượt cũng như tiết kiệm chi phí đầu tư một cách hợp lý nhất.
Kết luận: Với xu hướng phát triển và đòi hỏi thời gian thi công nhanh chóng, tiết kiệm, việc sử dụng tôn đổ sàn là giải pháp tối ưu, tiết kiệm thời gian, chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng công trình, từ nhà xưởng, xí nghiệp, đến cầu đường và những căn nhà nhịp lớn …
Quy cách tôn đổ sàn Deck
Quy cách tôn sàn Deck gồm các thông số kỹ thuật chính như: độ dày, chiều cao sóng, cường độ thép, trọng lượng …
- Độ dày tôn sàn Deck : từ 0.58 đến 2,6 mm
- Chiều cao sóng tấm sàn Deck : H = 50 / 71 / 75 mm
- Cường độ thép sàn : G = 300 đến 450
- Biên dạng Sàn Deck : H50 W1000 mm, H71 W910mm, H75 W600 mm và H50 W996 mm
Kích thước Sàn Deck
Kích thước tôn sàn deck phổ biến là:
+ H50W1000: Chiều cao sóng 50 mm, rộng khả dụng 1000 mm
+ H50W996: Chiều cao 50 mm, chiều rộng khả dụng 996 mm
+ H71W910: Chiều cao sóng 71 mm, chiều rộng khả dụng 910 mm
+ H75W600: Chiều cao sóng 75 mm, chiều rộng khả dụng 600 mm
Bảng tra tôn sàn deck – Trọng lượng tôn sàn Deck
Bảng tra thông số kỹ thuật chi tiết (độ dày, trọng lượng, khổ hữu dụng …) cho sản phẩm tôn sàn deck với sóng cao 50 mm thông dụng hiện nay.
Độ dày sau mạ |
Khổ tôn nguyên liệu |
Khổ hữu dụng |
Chiều cao sóng |
Trọng lượng sau mạ |
Độ phủ lớp mạ |
Độ bền kéo |
Độ cứng thép nền |
Mô men quán tính |
Mô men chống uốn |
T (mm) | L (mm) | L (mm) | H (mm) | P ( kg/m) | Z (g/m2) | TS (N/mm2) |
H ( hrb) | ( cm4/m) | (cm3/m) |
0.58 | 1200 | 1000 | 50 | 5.54 | 80-120 | 355-368 | 58 | 51.2 | 16.43 |
0.75 | 1200 | 1000 | 50 | 7.15 | 80-120 | 355-368 | 58 | 61.7 | 20.11 |
0.95 | 1200 | 1000 | 50 | 9.05 | 80-120 | 355-368 | 58 | 68.91 | 25.19 |
1.15 | 1200 | 1000 | 50 | 11.1 | 80-120 | 355-368 | 58 | 76.76 | 28.47 |
1.5 | 1200 | 1000 | 50 | 14.2 | 80-120 | 355-368 | 58 | 93.39 | 34.02 |
Chiều dày sàn bê tông bao nhiêu là hợp lý để đảm bảo chất lượng công trình
Có cấu tạo như dầm, sàn bê tông thường có chiều dày từ 8 – 10 cm tùy theo từng dự án xây dựng cụ thể.
Độ dày sàn deck cần phải tuân thủ để tránh không bị nứt, ảnh hưởng đến chất lượng công trình về sau.
Để đảm bảo chất lượng trong quá trình thi công, cần phải lưu ý một số vấn đề cơ bản về độ dày tôn sàn deck như:
- Đủ mác: để đảm bảo cho mặt sàn có khả năng chịu lực tốt
- Đủ khô: không bị ẩm hoặc lạnh, có thể thấm hút nước
- Đủ độ phẳng: đảm bảo bằng phẳng tổng thể toàn bộ tấm sàn, không bị lệch, nghiêng gây mất thẩm mỹ
- Đủ độ mịn và độ xốp: đảm bảo mặt sàn đủ ma sát, bám dính tốt với nền.
- Độ sạch: không bị lẫn các tạp chất, dầu mỡ dính trên bề mặt sàn.
Cần chú ý xem khi nào nên trộn lại bê tông: Vữa bê tông đã trộn khoảng 1h30 phút mà chưa đổ vào khuôn thì cần phải trộn lại. Lưu ý không nên thêm nước vào. Vì vữa bê tông ngót nước thao tác kém linh hoạt hơn tuy nhiên chất lượng lại không bị giảm.
Thi công sàn deck
Thi công tấm sàn deck cận thực hiện bài bản qua các bước sau:
-
- Các tấm sàn deck cần đặt đúng vị trí trên hệ dầm thép, chúng được liên kết với hệ dầm thép hình bằng đinh hàn.
- Đinh hàn được thi công bằng máy bắn đinh hàn chuyên dụng.
- Trải 1 lớp thép sàn khoảng cách từ 150 mm – 200 mm
- Đổ bê tông.
Chiều dày sàn bê tông thường từ 8 đến 10 cm tùy vào và kích thước ô sàn và tải trọng tác dụng lên sàn.
Kết luận
Trên đây là những thông tin cơ bản về tôn sàn Deck, từ việc phân loại, yếu tố ảnh hưởng đến giá cả, địa chỉ cung cấp uy tín, hướng dẫn chọn mua, so sánh giá, báo giá thi công, chính sách bảo hành và hỗ trợ khách hàng. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loại tôn đặc biệt này và có quyết định đúng đắn khi áp dụng vào công trình của mình. Hãy liên hệ với Thép Sáng Chinh ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!